Đơn giá xây dựng phần thô cập nhật mới nhất bao gồm giá cơ bản cho các nhóm công trình khác nhau. Giá đơn vị trên m2 được điều chỉnh gia giảm khác nhau tùy thuộc vào loại công trình và diện tích xây dựng. Chi tiết giá xây dựng phần thô mới nhất năm 2023 khách hàng có thể tham khảo các bảng báo giá phần thô dưới đây:
- Không tính phí xin phép xây dựng
- Giảm 50% phí thiết kế hồ sơ kỹ thuật thi công, khi khách hàng giao công ty chúng tôi thi công phần thô
- Giảm 100% phí thiết kế hồ sơ kỹ thuật thi công, khi khách hàng giao công ty chúng tôi thi công hoàn thiện chìa khóa trao tay
BẢNG GIÁ THI CÔNG PHẦN THÔ THEO DIỆN TÍCH
Diện tích | Nhà phố hiện đại | Nhà có mái thái | Nhà tân cổ điển |
>400m2 | 3.500.000 /m2 | 3.500.000 /m2 | 3.700.000 /m2 |
300m2 – 350m2 | 3.600.000đ /m2 | 3.700.000đ /m2 | 3.800.000đ /m2 |
250m2 – 300m2 | 3.700.000đ /m2 | 3.800.000đ /m2 | 3.900.000đ /m2 |
150m2 – 250m2 | 3.800.000đ /m2 | 3.900.000đ /m2 | 3.900.000đ /m2 |
<150m2 | 4.000.000đ /m2 | 4.100.000đ /m2 | 4.200.000đ /m2 |
CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH XÂY DỰNG
KẾT CẤU THI CÔNG | HỆ SỐ TÍNH |
Tầng hầm có độ sâu từ 1.0 m đến dưới 1.3m so với Code vỉa hè | 150% diện tích |
Tầng hầm có độ sâu từ 1.3 m đến dưới 1.7m so với Code vỉa hè | 170% diện tích |
Tầng hầm có độ sâu từ 1.7 m đến dưới 2.0 m so với Code vỉa hè | 200% diện tích |
Tầng hầm có độ sâu từ 2.0 m đến trở lên so với Code vỉa hè | 250% diện tích |
Phần móng công trình thi công móng băng | 40% diện tích |
Phần móng công trình thi công móng cọc | 30% diện tích |
Phần móng công trình thi công móng bè và móng 2 phương | 60% diện tích |
Phần diện tích có mái che (Trệt, lửng, lầu, sân thượng có mái che) |
100% diện tích |
Phận diện tích không có mái che trừ sân trước và sân sau (sân thượng, sân phơi) | 50% diện tích |
Mái bê tông cốt thép | 50% diện tích |
Mái TOLE (Bao gồm xà gỗ, sắt hộp và tole) |
30% diện tích |
Mái ngói kèo sắt (Bao gồm khung kèo và ngói lợp) |
70% diện tích |
Mái ngói BTCT (Bao gồm hệ rito và ngói lợp) |
100% diện tích |
Sân trước và sân sau (Giá liên hệ nếu sân có diện tích lớn) | 70% diện tích |
Khu vực cầu thang | 100% diện tích |
TÍNH CHI PHÍ XÂY NHÀ PHỐ 1 TRỆT 2 LẦU PHẦN THÔ
Kết cấu | Diện tích sàn | Hệ số | Diện tích tính chi phí |
Móng | 4mx15m | 40% | 24m2 |
Sân | 2mx4m | 50% | 4m2 |
Tầng trệt | 4mx15m | 100% | 60m2 |
Lầu 1 | 4mx15m | 100% | 60m2 |
Lầu 2 | 4mx15m | 100% | 60m2 |
Mái bê tông | 4mx15m | 50% | 30m2 |
Tổng diện tính tính giá xây dựng | 238m2 | ||
Đơn giá thi công phần thô | 3,700,000 | ||
Tổng chi phí xây dựng phần thô | 880,600,000 |
VẬT LIỆU SỬ DỤNG
THIẾT BỊ SỬ DỤNG CÔNG TÁC THI CÔNG
THIẾT BỊ PHỤC VỤ CÔNG TÁC THI CÔNG
- Máy Laser
- Máy cắt lõi bêtong
- Máy trộn bêtong
- Dàn giáo – Cốt pha sắt
- Máy gia công sắt thép
- Trụ chống các loại
TRANG THIẾT BỊ CUNG CẤP TẠI CÔNG TRÌNH
Cam kết sử dụng vật tư xây dựng chính hãng như cam kết trên hợp đồng. Tuyệt đối không sử dụng vật tư giả, kém chất lượng vào trong thi công công trình. Quý khách hàng có thể kiểm tra vật tư trước, sau và trong suốt quá trình thi công công trình. Luôn báo cáo vật tư mẫu trước khi thi công.
QUY TRÌNH XÂY DỰNG PHẦN THÔ
NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN
NHÂN CÔNG LÁT GẠCH
- Nhân công lát gạch sàn, ốp len chân tường tầng trệt và các tầng lầu, sân thượng và nhà vệ sinh (Chủ đầu tư cung cấp gạch, keo, đá, phân vữa, hồ…)
- Nhân công ốp gạch trang trí mặt tiền theo bản vẽ thiết kế (Chủ đầu tư cung cấp gạch, keo, đá, phân vữa, hồ…)
NHÂN CÔNG SƠN NƯỚC
Nhân công sơn nước toàn bộ nhà. Thi công 2 lớp bả, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ đảm bảo kỹ thuật. (Chủ đầu tư cung cấp sơn, cọ, giấy nhóm….)
NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT
Nhân công lát bồn nước, máy bơm nước, thiết bị vệ sinh (Lắp đặt Lavabo, bồn cầu, van khóa, vòi sen, vòi nước nóng, gương, phụ kiện..)
NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT ĐIỆN ĐÈN
Nhân công lắp đặt hệ thống đèn điện, chiếu sáng (Lắp đặt tủ điện, công tác, ổ cắm, quạt hút, đèn chiếu sáng, đèn trang trí)
BẢO VỆ VÀ VỆ SINH CƠ BẢN
- Vệ sinh công trình cơ bản, không bao gồm thuê đơn vị vệ sinh chuyên nghiệp
- Bảo vệ công trình trong và sau khi hoàn thành, đảm bảo an ninh, an toàn